skip to Main Content

Bảng giá hành lý ký gửi nội địa của các hãng hàng không?

1. Bảng giá hành lý ký gửi nội địa trước khi mua vé của VietjetAir?

 Gói hành lý

 

 Quốc nội (VND)

 

Mua tại sân bay
 (trước 4 giờ so với giờ khởi hành)

Gói hành lý 15 kg
(Nếu vượt quá quy định, mỗi kg sẽ được tính theo phí hàng lý quá cước)

330,000

Hành ký quá cước theo mỗi kg

44,000

 

Mua hành lý trước trên Website
(điện thoại/phòng vé/đại lý)

Gói 15 kg

143,000

Gói 20 kg

165,000

Gói 25 kg

220,000

Gói 30 kg

330,000

 

2.Bảng giá hành lý ký gửi nội địa sau khi mua vé của VietjetAir?

 Gói hành lý

 

 Quốc nội (VND)

 

Mua tại sân bay
 (trước 4 giờ so với giờ khởi hành)

Gói hành lý 15 kg
(Nếu vượt quá quy định, mỗi kg sẽ được tính theo phí hàng lý quá cước)

330,000

Hành ký quá cước theo mỗi kg

44,000

Mua hành lý trước trên Website
(điện thoại/phòng vé/đại lý)

Gói 15 kg

275,000

Gói 20 kg

305,000

Gói 25 kg

370,000

Gói 30 kg

400,000

 

3. Bảng giá hành lý ký gửi nội địa của Jetstar khi mua vé?

Thời điểm mua dịch vụ hành lý ký gửi

Mức cân

(kg)

Mức phí (VND)

TẠI THỜI ĐIỂM 
ĐẶT CHỖ

15kg

143.000

20kg

165.000

25kg

220.000

30kg

270.000

35kg

320.000

40kg

370.000

TẠI SÂN BAY

15kg

360.000

MỨC PHÍ QUÁ CƯỚC ÁP DỤNG TẠI SÂN BAY

 

45.000/kg

 

4. Bảng giá hành lý ký gửi nội địa của Jetstar sau khi mua vé?

Thời điểm mua dịch vụ
hành lý ký gửi

Mức cân (kg)

Mức phí (VND)

SAU KHI KẾT THÚC 
ĐẶT CHỖ

5kg

115.000

10kg

130.000

15kg

190.000

20kg

235.000

25kg

310.000

30kg

385.000

35kg

450.000

40kg

525.000

TẠI SÂN BAY

15kg

360.000

MỨC PHÍ QUÁ CƯỚC ÁP DỤNG TẠI SÂN BAY

 

45.000/kg

 

5. Hành lý ký gửi nội địa của Vietnamairline?

 Khi hành khách mua vé của Vietnamairline đã bao gồm: 7kg hành lý xách tay và 20 kg hành lý ký gửi. Nếu hành khách có nhu cầu mua thêm hành lý ký gửi thì đến trưc tiếp sân bay. Bảng giá hành lý ký gửi nội địa áp dụng cho từng chặng bay của Vietnamairline:

Chặng bay

Giá tịnh
(Chưa bao gồm thuế GTGT)

Giữa Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Buôn Mê Thuột, Đà Lạt, Cần Thơ, Quy Nhơn, Phú Quốc

150.000 VNĐ/gói

Giữa Tp. Hồ Chí Minh và Hải Phòng, Vinh, Đồng Hới, Thanh Hóa

150.000 VNĐ/gói

Giữa Hà Nội và Đà Nẵng, Huế, Vinh

80.000 VNĐ/gói

Giữa Tp. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng, Huế, Buôn Mê Thuột, Nha Trang, Đà Lạt, Quy Nhơn, Phú Quốc

80.000 VNĐ/gói

Giữa Đà Nẵng và Nha Trang, Hải Phòng

80.000 VNĐ/gói

 

 

This Post Has 0 Comments

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back To Top

0764 053 053